1. (Hán thượng cổ) (thuế) /*lot/ ("lột xác")  [cg1] bóc ra, tách ra lớp vỏ ngoài; (nghĩa chuyển) cướp, lấy của người khác; (nghĩa chuyển) làm lộ ra bản chất
    lột vỏ cam
    tôm lột
    rắn lột xác
    trấn lột
    lột tả

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) lốt