1. (Proto-Vietic) /*c-rn-aːs [1] > *c-naːs [1]/ [cg1] [a] cụm quả chuối xếp thành hai tầng
    mua hai nải chuối để thắp hương
Em bé đội nải chuối

Chú thích

  1. ^ Một số văn bản thời Lê ghi âm nôm của nải bằng chữ 𫡐(/knải/)[?][?] ((nãi) + ()).

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.