- (Proto-Mon-Khmer) /*ŋguj[1]/[cg1]
↳ (Proto-Vietic) /*ŋuːj[2]/[cg2]
↳ (Việt trung đại - 1651) ngồi ở tư thế lưng gập thành góc so với đùi, mông đặt lên một mặt phẳng; (nghĩa chuyển) ở vị trí nào đó trong thời gian dài
- ngồi xổm
- ngồi bệt xuống đất
- ghế ngồi
- ngồi học
- ngồi tù
- ngồi ghế giám đốc
Hai bé gái ngồi xổm
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.