- (Proto-Vietic) /*ʄaw/[cg1] bộ phận hình ống dài ở dạ con, có chức năng trao đổi chất dinh dưỡng giữa cơ thể mẹ và bào thai; (cũng) rau
- cắt nhau
- chôn nhau cắt rốn
- nhau thai
- còn sót nhau
Dây nhau trong bụng mẹ
Từ cùng gốc
- ^
- (Chứt) /ɟaw¹/
- (Thổ) /ɲaw¹/ (Cuối Chăm)
- (Thổ) /ʐaw¹/ (Làng Lỡ)