1. (Proto-Vietic) /*ʄaw/[cg1] bộ phận hình ống dài ở dạ con, có chức năng trao đổi chất dinh dưỡng giữa cơ thể mẹ và bào thai; (cũng) rau
    cắt nhau
    chôn nhau cắt rốn
    nhau thai
    còn sót nhau
Dây nhau trong bụng mẹ

Từ cùng gốc

  1. ^