1. (Hán thượng cổ)
    (tiên)
    /*ʔslen/
    [cg1]
    (Proto-Vietic) /*-raːnʔ[1]/[cg2] nấu bằng cách làm chín trong nhiều dầu nóng
    rán
    trứng rán thịt
Gà và khoai rán KFC

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.