1. (Proto-Mon-Khmer) /*ruh[1] ~ *ruuh[1] ~ *ruəh[1] ~ *rus[1] ~ *ruəs[1] ~ *ruʔ[1] ~ *ruəʔ[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*ruh[2]/[cg2] rụng xuống, rơi xuống; khô héo, buông cành lá xuống; (nghĩa chuyển) buông bỏ, trút bỏ; (nghĩa chuyển) chết vì đói khát[a] &nbsp
    bỏ
    cây hết
    hết trách nhiệm
    sạch xiềng xích
    héo
    rượi
    xuống
    chết
  • Cây rũ lá
  • Hoa héo rũ

Chú thích

  1. ^ Có thể đây một phần là do ảnh hưởng từ nghĩa của
    ()
    (tử)
    "chết vì đói khát, bệnh tật trong tù".

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c d e f g Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.