- (Proto-Vietic) /*raːʔ [1]/ [cg1] phần thân và rễ khô của cây lúa sau khi đã thu hoạch
- đốt rạ
- mái rạ
- rơm rạ
- xem rựa
Từ cùng gốc
- ^
- (Mường) /tʰaː⁴/ (Sơn La)
- (Mường) /ʐaː⁴/ (Hòa Bình)
- (Thổ) /rɐː⁴/ (Cuối Chăm)
- (Thổ) /ʂaː⁴/ (Làng Lỡ)
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.