Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Si
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*ɟriiʔ
[1]
/
("chi Ficus")
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*ɟ-riː
[2]
/
("chi Ficus")
[cg2]
loài cây gỗ có danh pháp
Ficus benjamina
, lá nhỏ màu xanh đậm, cành nhiều rễ phụ rủ xuống, thường được trồng lấy bóng mát hoặc làm cảnh
cây
si
chùm
rễ
si
(
Pháp
)
si
(
/si/
)
nốt nhạc thứ bảy trong thang cao độ phương tây
nốt
si
si
giáng
si
trưởng
Chậu si cảnh
Gốc si
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ជ្រៃ
(
/crèj/
)
("cây đa")
(
Môn
)
ဇြဲ
(
/sòa/
)
("bồ đề")
(
Ba Na
)
/ɟriː/
(
Chơ Ro
)
/ɟriː/
(
Jru'
)
/ɟrɛj/
(
Cơ Ho Sre
)
/ɟiri/
(
Khơ Mú
)
/crìʔ/
(Yuan)
(Riang)
/_cəriʔ/
^
(
Mường
)
khi
(
Chứt
)
/ʈiː²/
("cây đa")
(
Chứt
)
/cirìː/
("cây đa")
(Arem)
(
Maleng
)
/cĭrìː/
("cây đa")
(Bro)
(
Maleng
)
/sĭriː²/
("cây đa")
(Khả Phong)
(
Tày Poọng
)
/kʰliː/
("cây đa")
(
Tày Poọng
)
/kʰləi/
("cây đa")
(Ly Hà)
(
Tày Poọng
)
/kʰlei/
("cây đa")
(Toum)
(
Thavưng
)
/tʰiː²/
("cây đa")
Nguồn tham khảo
^
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.