1. (Hán) (đồ)(mi)(Hán) (trà)(mi) [a] loài cây thuộc giống Rubus rosifolius var. coronarius, thuộc chi Mâm xôi, lá răng cưa có lông tơ, hoa trắng, quả đỏ hồng; loài cây có danh pháp Camellia japonica, vốn dĩ tên gọi đúng là sơn trà Nhật Bản, trà mi là tên gọi sai
    hoa trà mi
    trà mi ngũ sắc

    đóa đồ mi(trà mi) đã ngậm trăng nửa vành
  • Hoa trà mi (Rubus rosifolius var. coronarius)
  • Sơn trà Nhật Bản (Camellia japonica)

Chú thích

  1. ^ Chữ 荼 thường bị viết nhầm thành chữ 茶 do chỉ khác nhau một nét hoành. Ngoài ra, chữ 荼 cũng đồng thời có âm đọc là trà giống như chữ 茶.