- (Việt trung đại) 𠓨 [a] di chuyển đến một vị trí ở phía trong; bắt đầu hoặc tham gia một một việc, một tổ chức
- vào phòng
- nhìn vào trong
- bắt tay vào việc
- tham gia vào đội
- dựa vào tường
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của vào bằng chữ 包 /pˠau/.