Cao trào

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:56, ngày 18 tháng 8 năm 2022 của imported>Admin (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán)
    (cao)
    +
    (triều)
    giai đoạn phát triển cao nhất của sự việc hoặc tác phẩm; xem trào
    đến hồi cao trào
    cao trào cách mạng