Lúa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:42, ngày 16 tháng 4 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*sruʔ/(Hán thượng cổ) (đạo) /[l]ˤuʔ/(Proto-Vietic) /*ʔa-lɔːʔ/ [cg1] cây thân cỏ, quả có vỏ trấu bao ngoài (thóc), hạt sử dụng làm lương thực
    cấy lúa
    lúa nếplúa nếp nương, lúa lên lớp lớp lòng nàng lâng lâng
    người đẹplụa, lúa tốt vì phân
Lúa chín

Từ cùng gốc

  1. ^