Lưới

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:57, ngày 26 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*-laːjʔ [1]/ [cg1](Việt trung đại) (lái)(Việt trung đại) lưới, lưấi dụng cụ đan bằng các loại sợi, có khoảng cách giữa các sợi lớn và thưa; (nghĩa chuyển) có mối quan hệ đan xen, kết nối lẫn nhau; (nghĩa chuyển) việc vây bắt, chặn đón hoặc giăng bẫy
    thả lưới đánh
    ngư ông kéo lưới
    tất lưới
    lưới điện
    mạng lưới tin tức
    lưới phục kích
    sa lưới
Lưới đánh cá

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Chưa rõ.