Lưới
- (Proto-Vietic) /*-laːjʔ [1]/ [cg1] → (Việt trung đại)
䋥 → (Việt trung đại - 1651) lưới, lưấi dụng cụ đan bằng các loại sợi, có khoảng cách giữa các sợi lớn và thưa; (nghĩa chuyển) có mối quan hệ đan xen, kết nối lẫn nhau; (nghĩa chuyển) việc vây bắt, chặn đón hoặc giăng bẫy
Từ cùng gốc
- ^
- (Bắc Trung Bộ) lái
- (Chứt) /làːj/ (Rục)
- (Thổ) /laːj³/ (Cuối Chăm)
- (Bắc Trung Bộ) lái
Nguồn tham khảo
- ^ Chưa rõ.