Nhạc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:06, ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (đạc) /*lˤak/ ("chuông")(Việt trung đại - 1651) mlạc, mạc chuông nhỏ đeo ở cổ động vật để phát ra tiếng khi di chuyển; (cũng) lục lạc, lạc
    nhạc ngựa
    đeo nhạc cho mèo
Nhạc ngựa thời cổ