Rồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:20, ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (long) /*[mə]-roŋ/(Việt trung đại - 1651) ròu᷄ động vật tưởng tượng theo truyền thuyết, mình dài, có vảy, có chân, biết bay, được coi là cao quý nhất trong loài vật
    rồng đất: địa long
  • "Địa long" hay còn gọi là giun đất
  • Tượng rồng thời Lý