Rồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (long) /*[mə]-roŋ/(Việt trung đại) ròu᷄ động vật tưởng tượng theo truyền thuyết, mình dài, có vảy, có chân, biết bay, được coi là cao quý nhất trong loài vật
    rồng đất: địa long
  • "Địa long" hay còn gọi là giun đất
  • Tượng rồng thời Lý