Rồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (long)
    /*[mə]-roŋ/

    (Việt trung đại - 1651) ròu᷄ động vật tưởng tượng theo truyền thuyết, mình dài, có vảy, có chân, biết bay, được coi là cao quý nhất trong loài vật
    rồng đất: địa long
  • "Địa long" hay còn gọi là giun đất
  • Tượng rồng thời Lý