Xác

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:33, ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán) (xác) ("vỏ cứng") [a](Việt trung đại - 1651) xác phần cơ thể còn lại sau khi đã chết
    chết mất xác
    lột xác
    ve sầu thoát xác
  2. (Khmer) xem cá xác
Rắn lột xác

Chú thích

  1. ^ Từ (xác) trong tiếng Hán chỉ mang nghĩa là "vỏ cứng" của động vật hoặc vật thể, khi mượn sang tiếng Việt mới có thêm nét nghĩa chỉ cơ thể đã chết.