Trưa
- (Proto-Mon-Khmer) /*k-laː[1]/[cg1][a] → (Việt trung đại - 1651) tlưa thời điểm giữa ngày, khi mặt trời lên cao và nắng nóng
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trưa bằng chữ
[?] ( +日 日 +卢 卢 ).亇 亇