Gấm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:41, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (cẩm) /*Cə.k(r)[ə]mʔ/ ("vải thêu") vải dệt bằng tơ, có các hoa văn cầu kỳ sặc sỡ
    áo gấm về làng
    dệt gấm thêu hoa
    gấm vóc lụa
Vải gấm thêu hoa (An Giang)