Bồ hòn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:19, ngày 4 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ)
    ()
    (hoạn)
    (tử)
    /*mo [ɡ]ˤro[n]-s *tsəʔ/
    (Việt trung đại - 1651) bồ hòn, mồ hòn loài cây thân gỗ có danh pháp Sapindus saponaria, quả hình cầu màu nâu đỏ, chứa nhiều chất saponin vị rất đắng có tính sát khuẩn, khi xát vào nước tạo nhiều bọt như xà phòng
    quả bồ hòn
    ngậm bồ hòn làm ngọt
    đắng cay ngậm quả bồ hòn
Quả bồ hòn