Xức

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 02:33, ngày 7 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ)
    (thức)
    /ɕɨk̚/
    ("lau")[a] bôi cho dính vào, thấm vào người
    xức nước hoa
    xức dầu

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của xức bằng chữ xức.