Đăm đăm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 12:38, ngày 26 tháng 11 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ)
    (đam)
    (đam)
    /dʌm dʌm/
    (nhìn) chăm chú vào một phía nào đó
    nhìn đăm đăm về phía xa
    mặt khó đăm đăm

    Chàng về thiếp nhớ đăm đăm
    Giường trên chiếu dưới ai nằm đêm nay