Đăm đăm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (đam)
    (đam)
    /dʌm dʌm/
    (nhìn) chăm chú vào một phía nào đó
    nhìn đăm đăm về phía xa
    mặt khó đăm đăm

    Chàng về thiếp nhớ đăm đăm
    Giường trên chiếu dưới ai nằm đêm nay