Giò

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:07, ngày 4 tháng 8 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*-ɟɔː/ [cg1] cẳng chân người hoặc động vật
    gãy giò
    nhổ giò
    giò lợn
    thịt chân giò

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) chò