Cạn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:41, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (hạn) /*ɡaːnʔ/ khô, hết nước; nơi không có nước; không sâu; hết hoặc còn lại ít
    khô cạn
    sống trên cạn
    ruộng cạn
    cạn kiệt
    cạn lực
Đất đai khô cạn