Thìa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:53, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ)
    (thi)
    /*dje/
    dụng cụ có một cái cán nối liền với một phần trũng, dùng để múc thức ăn lỏng
    đũa thìa
    ngậm thìa bạc
Cặp thìa dĩa bằng bạc đầu thế kỉ 19