Ho

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:32, ngày 28 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ)
    ()
    /*qʰa/
    ("thổi ra bằng mồm")
    [?][?](Proto-Vietic) /*hɔː/ bật mạnh hơi từ trong phổi, trong cổ ra thành tiếng, do đường hô hấp bị kích thích.
    thuốc ho
    ho húng hắng
    ho lao thối phổi