Bước tới nội dung

Tăng xại

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:54, ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Mân Nam) (đông)(thái) /tang-chhài/ ("rau mùa đông") củ cải muối (trước kia để tích trữ ăn vào mùa đông ít rau); (cũng) tằng xại
    thịt chưng tăng xại
    tăng xại hủ tiếu
Tăng xại