Bước tới nội dung

Ơn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:56, ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (ân) /ʔən/ làm cho người khác một việc gì đó tốt đẹp, có ích
    cảm ơn
    làm ơn mắc oán