Sen
- (Hán thượng cổ)
蓮 /*k.[r]ˤe[n]/ [a] loài cây thủy sinh có danh pháp Nelumbo nucifera, rễ mọc ngầm trong lớp bùn, lá bản rộng, vươn cao lên khỏi mặt nước, hoa có cánh trắng hồng, nhụy vàng tươi- bông sen
- đài sen
- ngó sen
- (Pháp) servante ("hầu gái") tên gọi những người giúp việc nữ trẻ tuổi, làm thuê cho các gia đình khá giả thời thực dân Pháp
- con sen
Chú thích
- ^ Tên gọi sen trong tiếng Việt bắt nguồn từ chữ
金 蓮 , tuy nhiên chữ 金 trong trường hợp này có thể không phải mang nghĩa là vàng, mà chỉ đơn thuần là chữ ghi âm tiết /k-/ để kết hợp với âm tiết /len/ của chữ 蓮 để tạo thành cặp phụ âm /kl/, tiền thân của phụ âm /s/. Làng Kim Liên, chùa Kim Liên đều có tên Nôm là Sen.