Tẩm quất

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:35, ngày 19 tháng 3 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Quảng Đông) 𢱕(dap6)(gwat1) ("đập xương") đấm bóp các cơ bắp và khớp xương cho đỡ nhức mỏi; (cũng) tẩm quách
    tẩm quất người
    tẩm quất dạo
Tẩm quất bằng cách giẫm chân