Tẩm quất

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Quảng Đông) 𢱕(dap6)(gwat1) ("đập xương") đấm bóp các cơ bắp và khớp xương cho đỡ nhức mỏi; (cũng) tẩm quách
    tẩm quất người
    tẩm quất dạo
Tẩm quất bằng cách giẫm chân