Lưới
- (Proto-Vietic) /*-laːjʔ/ → (Việt trung đại)
䋥 [?] [cg1] dụng cụ đan bằng các loại sợi, có khoảng cách giữa các sợi lớn và thưa; (nghĩa chuyển) có mối quan hệ đan xen, kết nối lẫn nhau; (nghĩa chuyển) việc vây bắt, chặn đón hoặc giăng bẫy
Từ cùng gốc
- ^ (Bắc Trung Bộ) lái