Lột

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:03, ngày 3 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (thuế) /*lot/ ("xác đã lột")  [cg1] bóc ra, tách ra lớp vỏ ngoài; (nghĩa chuyển) cướp, lấy của người khác; (nghĩa chuyển) làm lộ ra bản chất
    lột vỏ cam
    tôm lột
    rắn lột xác
    trấn lột
    lột tả

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) lốt