Bước tới nội dung

Buộc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:45, ngày 5 tháng 11 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*bək [1] ~ *buk [1] ~ *buək [1]/ [cg1] [a] &nbsp(Proto-Vietic) /*bɨak [2]/ [cg2] dùng dây giữ chặt một vật vào vị trí cố định; (nghĩa chuyển) ép người khác phải làm điều gì đó trái ý muốn
    dây buộc tóc
    buộc
    buộc thôi việc
    buộc lòng
Dây buộc tàu

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của buộc bằng chữ () 𱺏(buộc)[?][?] ((ti)+ (bốc), trong đó (ti) là phần ghi nghĩa , (bốc) là phần ghi âm /puk̚/.

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Môn) ဗိုက်(/pàk/)
      • (Xinh Mun) /bɨk/
      • (Brâu) /bɨk/
      • (Cheng) /bɨk/
      • (Stiêng) /buət/
      • (Semai) bek
      • (Nicobarese) pôk-hata, pôko
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.