Ngửi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:57, ngày 13 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ)
    (hấp)
    /*qʰ(r)əp/
    ("hít vào")(Proto-Vietic) /*t-ŋəs/ ("hít thở")[cg1] dùng mũi để cảm nhận mùi; (cũng) hửi
    ngửi mùi
    hôi không ngửi được

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /təŋəh¹/
      • (Thổ) /ŋɨəj⁶/ (Cuối Chăm)
      • (Maleng) /taŋɘːʔ/ (Bro)
      • (Maleng) /təŋɨː⁵/ (Khả Phong)