Ho

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:42, ngày 27 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ)
    ()
    /*qʰa/
    ("thổi ra bằng mồm")
    [?][?](Proto-Vietic) /*hɔː/[cg1] bật mạnh hơi từ trong phổi, trong cổ ra thành tiếng, do đường hô hấp bị kích thích.
    thuốc ho
    ho húng hắng
    ho lao thối phổi

Từ cùng gốc

  1. ^