Gươm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:31, ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán) (kiếm) /kɨɐmH/(Proto-Vietic) /*t-kɨəm/ [cg1] vũ khí bằng kim loại có lưỡi sắc dài, cán ngắn
    thanh gươm
    rút gươm ra chém
Thần Kim Quy và thanh gươm thần

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /təkɨəm/ (Rục)
      • (Chứt) /təkɨəm¹/ (Sách)
      • (Thổ) /kɨəm¹/ (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /ɣɨəm¹/ (Làng Lỡ)