Lành

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:55, ngày 6 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (lệnh) /liᴇŋ/  [a] hiền, tốt; không có hại, không gây hại; (nghĩa chuyển) trở nên tốt hơn, khỏi bệnh; nguyên vẹn, không nứt vỡ
    hiền lành
    ngày lành tháng tốt
    khối u lành tính
    món ăn lành
    lành bệnh
    lành lặn
    gương vỡ lại lành

Chú thích

  1. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của lành bằng chữ Hán (lãnh) /liᴇŋX/, và trái nghĩa là (trương)(lãnh) /ʈɨɐŋH liᴇŋX/ tức chẳng lành.