Giấy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:21, ngày 6 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (chỉ) /*kjeʔ/(Proto-Vietic) /*k-cajʔ/ [cg1](Việt trung đại) /gếy/ vật liệu chế biến từ gỗ hoặc thân một số loài thực vật, ép mỏng rồi phơi khô để viết, vẽ; (nghĩa chuyển) vật liệu chế biến từ gỗ, được tẩy trắng rồi ép mỏng; (nghĩa chuyển) các loại văn bản in ấn nói chung
    tiền giấy: chỉ tệ
    giấy nhám: sa chỉ
    giấy
    cuộn giấy
    giấy tờ
    giấy đi đường
Tranh Phú Quý (Đông Hồ) trên giấy dó

Từ cùng gốc

  1. ^