Bước tới nội dung

Sên

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:29, ngày 6 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*p-reːn/ [cg1] loài ốc sống trên cạn, ăn lá cây
    ốc sên
    chậm như sên
  2. (Pháp) chaîne dây xích xe đạp, xe gắn máy
    xe đứt sên
  • Ốc sên Nga
  • Sên xe đạp

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) phên, khên

Xem thêm