Tách

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:00, ngày 7 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ciək ~ *caik ~ *caak/ [cg1](Proto-Vietic) /*sɛːk/ [cg2] làm cho rời ra, chia ra thành từng phần nhỏ
    tách múi bưởi
    chia tách
    nên tách thành từng đoạn
  2. (Pháp) tasse chén nhỏ để đựng nước uống
    táchphê
    tách trà
Tách trà sữa

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ជញ្ជែក(/cʊəɲcɛɛk/)
      • (Brâu) /trəchaak/
  2. ^