Sắt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:08, ngày 7 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ)
    (thiết)
    /*l̥ˤik/
    (Proto-Vietic) /*k-rac/[cg1][a] kim loại màu xám, là thành phần chính trong gang và thép; (nghĩa chuyển) cứng rắn, không dễ lay chuyển
    rèn sắt
    có công mài sắtngày nên kim
    kỉ luật sắt
    lòng dạ sắt đá
Sắt tinh chế

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của sắt bằng chữ sắt.

Từ cùng gốc

  1. ^