Mật

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:09, ngày 10 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kmət ~ *k(p)mat/ [cg1](Proto-Vietic) /*məc/ [cg2] dịch tiết màu xanh vàng, có vị đắng do gan tạo ra để tiêu hoá các chất mỡ, hoặc cơ quan dạng túi chứa dịch tiết này
    mật gấu
    sợ vỡ mật
    nằm gai nếm mật
Túi mật màu xanh nằm sát gan

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^