Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:21, ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán trung cổ) (phụ) /pɨoX/(Proto-Vietic) /*poːʔ/ [cg1](Việt trung đại) /bô/ cha, bố;
    ông , bà
  2. (Pháp) pot chậu nhỏ để đi vệ sinh dành cho trẻ nhỏ hoặc người bệnh, già yếu
    ngồi đi ị
  3. (Pháp) pot (d'échappement) ống xả khí thải của xe cơ giới; cũng
    bỏng
  • Bô em bé
  • Ống bô

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm