Đã
- (Hán thượng cổ)
/*l'a/ ("loại bỏ") (cũ) khỏi hẳn bệnh; (nghĩa chuyển) hết cảm giác khó chịu, do nhu cầu sinh lí hoặc tâm lí nào đó đã được thoả mãn除 除- đau chóng đã chầy
- thuốc đắng đã tật
- đã bệnh
- ngủ đã giấc
- đã khát
- nghe đã tai
- mắng cho đã giận
- chơi cho đã