Lươn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:51, ngày 30 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*-laːɲ/[cg1] các loài cá thân tròn và dài như rắn, mắt nhỏ, da trơn có nhớt, thường sống trong bùn; (nghĩa chuyển) giỏi luồn lách, lắt léo, gian trá
    cháo lươn
    lươn điện
    ti hí mắt lươn
    màu da lươn
    lươn lẹo
    lươn khươn
Lươn được đánh bắt

Từ cùng gốc

  1. ^