Mực

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:17, ngày 24 tháng 10 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (mặc) /*C.mˤək/ chất lỏng có màu tối dùng để viết, vẽ hoặc in; (nghĩa chuyển) động vật thân mềm sống dưới biển, phun ra chất lỏng đen như mực khi hoảng sợ; (nghĩa chuyển) lằn búng bằng dây căng có tẩm mực hoặc bột màu, dùng để đánh dấu đường cưa; (nghĩa chuyển) chừng, độ đã đánh dấu, đã quy định
    mực bút máy
    bút mực
    mực nướng
    búng mực
    mực tàu
    chừng mực
    mẫu mực
    mực nước biển
  • Lọ mực
  • Tranh minh họa cá mực đang phun mực