Mực
- (Hán thượng cổ)
/*C.mˤək/ chất lỏng có màu tối dùng để viết, vẽ hoặc in; (nghĩa chuyển) động vật thân mềm sống dưới biển, phun ra chất lỏng đen như mực khi hoảng sợ; (nghĩa chuyển) lằn búng bằng dây căng có tẩm mực hoặc bột màu, dùng để đánh dấu đường cưa; (nghĩa chuyển) chừng, độ đã đánh dấu, đã quy định墨 墨