Lời
- (Việt trung đại) mlời [cg1] [a] điều nói ra hoặc viết ra, có nội dung trọn vẹn nhất định
- nói vài lời
- vâng lời
- nhạc không lời
- (Hán)
利 [cg2] khoản tiền kiếm được bằng cách chi ra một khoản tiền khác- làm ăn có lời
- tiền lời
- xem trời
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của lời bằng chữ
例 麻 và𠅜 [?] /mlời/.
Từ cùng gốc
- ^ (Bắc Trung Bộ) nhời
- ^ lãi